CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU VRG TÂY NINH
VRG TAY NINH RUBBER JOINT STOCK COMPANY
MU HA min

MỦ CAO SU LATEX HA

Mã SP: HA

YÊU CẦU KỸ THUẬT CỦA CAO SU LATEX HA – THEO TCVN 6314:2013

1. Tổng hàm lượng chất rắn, % (khối lượng), không nhỏ hơn : 61,0 hoặc theo thỏa thuận 2 bên

2. Hàm lượng cao su khô, % (khối lượng), không nhỏ hơn : 60

3. Chất rắn không phải cao su, % (khối lượng), không lớn hơn a : 1,7

4. Kiềm (quy đổi ra NH3), tính theo khối lượng latex cô đặc, % (khối lượng), không nhỏ hơn : 0,60

5. Độ ổn định cơ học (MST), giây, không nhỏ hơn b : 650

6. Hàm lượng chất đông kết, % (khối lượng), không lớn hơn : 0,03

7. Hàm lượng đồng, mg/kg tổng chất rắn, không lớn hơn : 8

8. Hàm lượng mangan, mg/kg tổng chất rắn, không lớn hơn : 8

9. Hàm lượng cặn, % (khối lượng), không lớn hơn : 0,10

10. Trị số axit béo bay hơi (VFA), không lớn hơn : 0,06 hoặc theo thỏa thuận giữa hai bên

11. Trị số KOH, không lớn hơn : 0,70 hoặc theo thỏa thuận giữa hai bên

Ghi chú:

a. Hiệu số giữa tổng hàm lượng chất rắn và hàm lượng cao su khô.

b. Thời gian ổn định cơ học thông thường ổn định trong vòng 21 ngày.